Complete Vietnamese translation (#292)

This commit is contained in:
rVnPower 2023-02-08 22:35:44 +07:00 committed by GitHub
parent 0fe27ef486
commit 82b2bf6dfb
No known key found for this signature in database
GPG Key ID: 4AEE18F83AFDEB23
3 changed files with 91 additions and 0 deletions

View File

@ -0,0 +1,16 @@
Chức năng chính là dễ dàng gõ nhiều ký tự bằng cách kéo phím về góc của nó.
Các chức năng tiêu biểu:
- Chứa tất cả ký tự và phím cơ bản lẫn đặc biệt của một cái bàn phím máy tính. Hoàn hảo cho các ứng dụng như Termux.
- Bao gồm Tab, Esc, các phím mũi tên và phím chức năng, còn có thêm Ctrl và Alt.
- Các phím có dấu phụ có thể được sử dụng qua phím liệt. Đầu tiên là bật dấu phụ, sau đó thì gõ.
- Rất nhẹ và nhanh. Nhẹ hơn bàn phím của Google 500 lần và 15 lần bàn phím mặc định. Không quảng cáo, không theo dõi.
- Nhiều bố cục phím: QWERTY, QWERTZ, AZERTY. Nhiều chủ đề: Sáng, tối, đen OLED. Với nhiều lựa chọn khác.
Như các bàn phím ảo khác, nó phải được bật trong cài đặt. Đầu tiên là vào cài đặt hệ thống và đi đến:
Hệ thống -> Ngôn ngữ và nhập liệu -> Bàn phím ảo -> Quản lý bàn phím ảo

View File

@ -0,0 +1 @@
Bàn phím ảo gọn nhẹ cho các nhà phát triển.

74
res/values-vi/strings.xml Normal file
View File

@ -0,0 +1,74 @@
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<resources>
<string name="app_name" product="debug">Unexpected Keyboard (gỡ lỗi)</string>
<string name="app_name" product="default">Unexpected Keyboard</string>
<string name="settings_activity_label">Cài đặt Unexpected Keyboard</string>
<string name="pref_portrait">Trong chế độ chân dung</string>
<string name="pref_landscape">Trong chế độ phong cảnh</string>
<string name="pref_category_layout">Bố cục</string>
<string name="pref_label_brightness">Tùy chỉnh độ sáng của phím</string>
<string name="pref_keyboard_opacity">Tùy chỉnh độ trong suốt của bàn phím</string>
<string name="pref_key_opacity">Tùy chỉnh độ trong suốt của phím</string>
<string name="pref_key_activated_opacity">Tùy chỉnh độ trong suốt của phím khi nhấn</string>
<string name="pref_layout_title">Thay đổi bố cục bàn phím</string>
<string name="pref_layout_e_system">Hệ thống</string>
<string name="pref_layout_e_custom">Tùy chỉnh bố cục</string>
<string name="pref_accents_title">Dấu phụ</string>
<string name="pref_accents_e_all_installed">Hiển thị cho các ngôn ngữ đã cài đặt</string>
<string name="pref_accents_e_selected">Chỉ hiển thị cho các ngôn ngữ đã chọn</string>
<string name="pref_accents_e_none">
Ẩn dấu phụ
</string>
<string name="pref_show_numpad_title">Hiện NumPad</string>
<string name="pref_show_numpad_never">Không bao giờ</string>
<string name="pref_show_numpad_landscape">Chỉ trong chế độ phong cảnh</string>
<string name="pref_show_numpad_always">Luôn luôn</string>
<string name="pref_number_row_title">Hiện số dòng</string>
<string name="pref_number_row_summary">Hiện số dòng trên đầu bàn phím khi NumPad ẩn</string>
<string name="pref_numpad_layout">Bố cục NumPad</string>
<string name="pref_numpad_layout_e_high_first">Số lớn nhất trước</string>
<string name="pref_numpad_layout_e_low_first">Số nhỏ nhất trước</string>
<string name="pref_autocapitalisation_title">Tự động viết hoa</string>
<string name="pref_autocapitalisation_summary">Nhấn Shift ở đầu câu</string>
<string name="pref_extra_keys_title">Thêm phím vào bàn phím</string>
<string name="pref_second_layout_title">Bố cục phụ</string>
<string name="pref_second_layout_none">Không</string>
<string name="pref_category_typing"></string>
<string name="pref_swipe_dist_title">Khoảng cách vuốt</string>
<string name="pref_swipe_dist_summary">Khoảng cách giữa các ký tự ở góc phím (%s)</string>
<string name="pref_long_timeout_title">Thời hạn lặp phím</string>
<string name="pref_long_interval_title">Khoảng thời gian lặp phím</string>
<string name="pref_vibrate_title">Sự rung</string>
<string name="pref_vibrate_summary">Bật/tắt rung khi nhấn</string>
<string name="pref_lock_double_tap_title">Nhấn hai lần Shift để bật Caps Lock</string>
<string name="pref_lock_double_tap_summary">Bạn có thể khóa phím hỗ trợ bằng cách giữ vào nó</string>
<string name="pref_category_style">Kiểu cách</string>
<string name="pref_margin_bottom_title">Căn lề dưới</string>
<string name="pref_keyboard_height_title">Chiều cao bàn phím</string>
<string name="pref_horizontal_margin_title">Căn lề chiều ngang</string>
<string name="pref_character_size_title">Kích cỡ ký tự phím</string>
<string name="pref_character_size_summary">Kích cỡ các ký tự hiển thị trên bàn phím (%.2fx)</string>
<string name="pref_theme">Chủ đề</string>
<string name="pref_theme_e_system">Hệ thống</string>
<string name="pref_theme_e_dark">Tối</string>
<string name="pref_theme_e_light">Sáng</string>
<string name="pref_theme_e_black">Đen</string>
<string name="pref_theme_e_white">Trắng</string>
<string name="pref_theme_e_epaper">ePaper</string>
<string name="pref_swipe_dist_e_very_short">Rất gần</string>
<string name="pref_swipe_dist_e_short">Gần</string>
<string name="pref_swipe_dist_e_default">Trungbình</string>
<string name="pref_swipe_dist_e_far">Xa</string>
<string name="pref_swipe_dist_e_very_far">Rất xa</string>
<string name="pref_key_horizontal_space">Khoảng cách giữa các phím theo chiều ngang</string>
<string name="pref_key_vertical_space">Khoảng cách giữa các phím theo chiều dọc</string>
<string name="pref_category_advanced">Nâng cao</string>
<string name="pref_custom_layout_title">Tùy chỉnh bố cục</string>
<string name="pref_custom_layout_summary">Hãy xem mã nguồn. Lựa chọn này không có mục đích sử dụng.</string>
<string name="key_action_next">Tiếp</string>
<string name="key_action_done">Xong</string>
<string name="key_action_go">Đi</string>
<string name="key_action_prev">Trước</string>
<string name="key_action_search">Tìm</string>
<string name="key_action_send">Gửi</string>
</resources>