mirror of
https://github.com/danielkummer/git-flow-cheatsheet.git
synced 2024-11-22 07:54:03 +01:00
403 lines
16 KiB
HTML
403 lines
16 KiB
HTML
<!DOCTYPE html>
|
|
<html lang="en" xmlns="http://www.w3.org/1999/html">
|
|
<head>
|
|
<meta charset="utf-8">
|
|
<meta http-equiv="X-UA-Compatible" content="IE=edge,chrome=1">
|
|
<title>Tóm tắt Git-Flow</title>
|
|
<link href="https://fonts.googleapis.com/css?family=Baloo+Paaji|Lora&subset=latin-ext,vietnamese" rel="stylesheet">
|
|
<link rel="stylesheet" href="css/normalize.css" type="text/css" media="screen,print">
|
|
<link rel="stylesheet" href="css/style.css" type="text/css" media="screen,print">
|
|
<link rel="stylesheet" href="css/style.vi_VN.css" type="text/css" media="screen,print">
|
|
|
|
|
|
<script type="text/javascript">
|
|
var _gaq = _gaq || [];
|
|
_gaq.push(['_setAccount', 'UA-33766650-1']);
|
|
_gaq.push(['_trackPageview']);
|
|
|
|
(function () {
|
|
var ga = document.createElement('script');
|
|
ga.type = 'text/javascript';
|
|
ga.async = true;
|
|
ga.src = ('https:' == document.location.protocol ? 'https://ssl' : 'http://www') + '.google-analytics.com/ga.js';
|
|
var s = document.getElementsByTagName('script')[0];
|
|
s.parentNode.insertBefore(ga, s);
|
|
})();
|
|
</script>
|
|
</head>
|
|
<body>
|
|
<div id="banner"><a href="https://github.com/danielkummer/git-flow-cheatsheet">Fork me on GitHub</a></div>
|
|
<header>
|
|
|
|
<h1 id="title">Tóm tắt về Git-Flow</h1>
|
|
|
|
<p id="author">
|
|
created by <a href="http://twitter.com/0r1g4m14dd1c7">Daniel Kummer</a>
|
|
<a href="https://twitter.com/share" class="twitter-share-button" data-via="0r1g4m14dd1c7" data-size="large">Tweet</a>
|
|
<script>!function (d, s, id) {
|
|
var js, fjs = d.getElementsByTagName(s)[0];
|
|
if (!d.getElementById(id)) {
|
|
js = d.createElement(s);
|
|
js.id = id;
|
|
js.src = "//platform.twitter.com/widgets.js";
|
|
fjs.parentNode.insertBefore(js, fjs);
|
|
}
|
|
}(document, "script", "twitter-wjs");</script>
|
|
</p>
|
|
<p id="desc">efficient branching using git-flow by <a href="http://nvie.com/">Vincent Driessen</a></p>
|
|
<p id="translations">translations:
|
|
<a href="index.html" title="english">English</a> -
|
|
<a href="index.es_ES.html" title="spanish">Castellano</a> -
|
|
<a href="index.pt_BR.html" title="Brazilian Portugues">Brazilian Portugues</a> -
|
|
<a href="index.zh_TW.html" title="Traditional Chinese">繁體中文(Traditional Chinese)</a> -
|
|
<a href="index.zh_CN.html" title="Simplified Chinese">简体中文(Simplified Chinese)</a> -
|
|
<a href="index.ja_JP.html" title="日本語">日本語</a> -
|
|
<a href="index.tr_TR.html" title="Turkce">Türkçe</a> -
|
|
<a href="index.ko_KR.html" title="한국어">한국어(Korean)</a> -
|
|
<a href="index.fr_FR.html" title="Français">Français</a> -
|
|
<a href="index.it_IT.html" title="Italiano">Italiano</a> -
|
|
<a href="index.nl_NL.html" title="Nederlands">Nederlands</a> -
|
|
<a href="index.ru_RU.html" title="Russian">Русский (Russian)</a> -
|
|
<a href="index.de_DE.html" title="German">Deutsch (German)</a> -
|
|
<a href="index.ca_CA.html" title="Català">Català (Catalan)</a> -
|
|
<a href="index.ro_RO.html" title="Romanian">Română (Romanian)</a> -
|
|
<a href="index.el_GR.html" title="Ελληνικά (Greek)">Ελληνικά (Greek)</a> -
|
|
<a href="index.uk_UA.html" title="Ukrainian">Українська (Ukrainian)</a> -
|
|
<a href="#" class="active" title="Tiếng Việt">Tiếng Việt (Vietnamese)</a> -
|
|
<a href="index.pl_PL.html" title="Polish">Polski</a> -
|
|
<a href="index.ar_MA.html" title="العربية">العربية</a> -
|
|
<a href="index.fa_FA.html" title="فارسی">فارسی</a> -
|
|
<a href="index.az_AZ.html" title="Polish">Azərbaycanca (Azerbaijani)</a>
|
|
<a href="index.id_ID.html" title="Bahasa Indonesia">Bahasa Indonesia</a>
|
|
</p>
|
|
</header>
|
|
|
|
<div id="main">
|
|
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2>git-flow là gì?</h2>
|
|
|
|
<p>
|
|
git-flow là một tập các thao tác mở rộng của git nhằm cung cấp các thao tác repository (kho mã nguồn) ở mức cao dựa trên mô hình phân nhánh của Vincent Driessen.
|
|
<small><a href="http://nvie.com/posts/a-successful-git-branching-model/">xem chi tết ở đây</a></small>
|
|
</p>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
|
|
<p>Bản tóm tắt nãy sẽ cho bạn biết cách sử dụng cơ bản và hiệu quả của git-flow.</p>
|
|
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2>Một vài lời khuyên</h2>
|
|
<ul>
|
|
<li>Git flow cung cấp giao diện trợ giúp và đầu ra rất tuyệt vời. Hãy đọc chúng cẩn thận để xem điều kì diệu gì sẽ xảy ra ;)</li>
|
|
<li>Git Client - <a href="http://www.sourcetreeapp.com/">Sourcetree</a> là một Git Client có giao diện GUI rất tiện lợi và cũng hỗ trợ luôn git-flow trên giao diện.</li>
|
|
<li>Git-flow là một giải pháp dựa trên merge. Nó không rebase các nhánh tính năng.</li>
|
|
</ul>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
</div>
|
|
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2><a name="setup" href="#setup">Cài đặt</a></h2>
|
|
<ul>
|
|
<li>Bạn cần cài đặt git trước khi có thể cài git-flow.</li>
|
|
<li>Git flow có thể hoạt động trên macOS, Linux và Windows.</li>
|
|
</ul>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>macOS</h3>
|
|
<span>Homebrew</span>
|
|
<blockquote>
|
|
$ brew install git-flow-avh
|
|
</blockquote>
|
|
<span>Macports</span>
|
|
<blockquote>
|
|
$ port install git-flow-avh
|
|
</blockquote>
|
|
<h3>Linux</h3>
|
|
<blockquote>
|
|
$ apt-get install git-flow
|
|
</blockquote>
|
|
<h3>Windows (Cygwin)</h3>
|
|
<blockquote>
|
|
$ wget -q -O - --no-check-certificate
|
|
https://raw.github.com/petervanderdoes/gitflow-avh/develop/contrib/gitflow-installer.sh install stable | bash
|
|
</blockquote>
|
|
<p>Bạn cần wget và util-linux để cài đặt git-flow.</p>
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<p>
|
|
Xem chi tiết về cách cài đặt git flow ở trang sau: <a href="https://github.com/petervanderdoes/gitflow-avh/wiki/Installation">git flow
|
|
wiki</a>.
|
|
</p>
|
|
<img src="img/download.png" alt="install git-flow"/>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2><a name="getting_started" href="#getting_started">Bắt đầu nào</a></h2>
|
|
<p>Git flow cần phải khởi tạo để có thể tùy chỉnh các cài đặt của dự án của bạn.</p>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>Khởi tạo</h3>
|
|
|
|
<p>Sau khi di chuyển tới thư mục dự án, chạy lệnh sau để khởi tạo git-flow.</p>
|
|
<blockquote>
|
|
git flow init
|
|
</blockquote>
|
|
<p>
|
|
Bạn sẽ cần trả lời một số câu hỏi cho việc thiết lập git-flow sau câu lệnh khởi tạo.
|
|
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng các giá trị [mặc định].
|
|
</p>
|
|
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="initialize"></div>
|
|
<div class="lines-small"></div>
|
|
<div class="lines-open"></div>
|
|
<div class="lines-big"></div>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2><a name="features" href="#features">Các tính năng</a></h2>
|
|
|
|
<ul class="narrow">
|
|
<li>Phát triển các tính năng cho việc release sắp tới.</li>
|
|
<li>Về cơ bản chỉ tổ chức ở repos của các lập trình viên.</li>
|
|
</ul>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>Bắt đầu một tính năng</h3>
|
|
<p>Phát triển tính năng mới bắt đầu từ nhánh phát triển'develop'. Ví dụ với tính năng MYFEATURE:</p>
|
|
<blockquote>
|
|
git flow feature start MYFEATURE
|
|
</blockquote>
|
|
<p>Lệnh này sẽ tạo ra một nhánh mới dựa trên nhánh 'develop' và chuyển sang nhánh mới này.</p>
|
|
|
|
<!--
|
|
- Bump the version number now!
|
|
- Start committing last-minute fixes in preparing your release
|
|
- When done, run:
|
|
|
|
git flow release finish 'testrelease'
|
|
|
|
|
|
|
|
-->
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="feature-start"></div>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>Kết thúc một tính năng</h3>
|
|
|
|
<p>
|
|
Sau khi phát triển xong một tính năng, lệnh kết thúc tính năng sẽ thực hiện các thao tác:
|
|
</p>
|
|
<ul>
|
|
<li>Merge nhánh tính năng - MYFEATURE vào nhánh 'develop'</li>
|
|
<li>Xoá nhánh tính năng</li>
|
|
<li>Chuyển sang nhánh 'develop'</li>
|
|
</ul>
|
|
|
|
<blockquote>
|
|
git flow feature finish MYFEATURE
|
|
</blockquote>
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="feature-end"></div>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>Công bố tính năng</h3>
|
|
|
|
<p>
|
|
Khi bạn làm việc với những người khác trên cùng một tính năng,
|
|
bạn sẽ cần công bố phần mã nguồn của bạn cho tính năng đó lên remote
|
|
để những người khác có thể cập nhập được.
|
|
</p>
|
|
|
|
<blockquote>
|
|
git flow feature publish MYFEATURE
|
|
</blockquote>
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="feature-publish"></div>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>Lấy về tính năng</h3>
|
|
|
|
<p>
|
|
Pull mã nguồn của tính năng được cập nhập bởi những thành viên khác.
|
|
</p>
|
|
|
|
<blockquote>
|
|
git flow feature pull REMOTE_NAME MYFEATURE
|
|
</blockquote>
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="feature-pull"></div>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2><a name="release" href="#release">Tạo một bản release</a></h2>
|
|
|
|
<ul>
|
|
<li>Hỗ trợ chuẩn bị cho bản release.</li>
|
|
<li>Cho phép sửa các lỗi nhỏ và chuẩn bị meta-data cho release.</li>
|
|
</ul>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>Bắt đầu release</h3>
|
|
|
|
<p>Để bắt đầu release, sử dụng lệnh release của git flow.</p>
|
|
Lệnh này sẽ tạo ra nhánh 'release' từ nhánh 'develop'.
|
|
</p>
|
|
<blockquote>
|
|
git flow release start RELEASE [BASE]
|
|
</blockquote>
|
|
<p>Tùy chọn <code>[BASE]</code> cho phép commit được một giá trị hash sha-1. Trường hợp không chỉ định tùy chọn này thì HEAD sẽ được sử dụng.</p>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
<p>Để công bố phần code 'release' của mình cho các thành viên khác, ta có thể làm tương tự như với công bố tính năng bằng lệnh sau:</p>
|
|
<blockquote>
|
|
git flow release publish RELEASE
|
|
</blockquote>
|
|
<p>(Bạn có thể theo dấu remote 'release' bằng lệnh <br/><code>git flow release track RELEASE</code> )</p>
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="release-start"></div>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>Kết thúc release</h3>
|
|
|
|
<p>Kết thúc release là một bước lớn trong chiến lược phân nhánh git. Nó thực hiện các việc sau:</p>
|
|
<ul>
|
|
<li>Merge nhánh 'release' vào nhánh 'master'</li>
|
|
<li>Gắn tag ở nhánh 'master' dành cho bản release</li>
|
|
<li>Merge lại nhánh 'release' vào nhánh 'develop'</li>
|
|
<li>Xóa bỏ nhánh 'release'</li>
|
|
</ul>
|
|
<blockquote>
|
|
git flow release finish RELEASE
|
|
</blockquote>
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="release-end"></div>
|
|
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2><a name="hotfixes" href="#hotfixes">Sửa đổi nóng - hotfix</a></h2>
|
|
|
|
<ul>
|
|
<li>Sử dụng cho các trường hợp khẩn cấp cần phải sửa đổi ngay trên bản sản phẩm (nhánh master).</li>
|
|
<li>Có thể tạo nhánh giải quyết khẩn cấp từ tag của nhánh 'master'.</li>
|
|
</ul>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>Bắt đầu hotfix</h3>
|
|
|
|
<p>Giống như các lệnh khác của git flow, hotfix bắt đầu với:</p>
|
|
<blockquote>
|
|
git flow hotfix start VERSION [BASENAME]
|
|
</blockquote>
|
|
<p>Tham số VERSION ở đây chỉ định tên của phiên bản release hotfix này. Còn tham số tùy chọn basename sẽ chỉ định tên nhánh cơ bản thay cho hotfix thay vì nhánh 'master'</p>
|
|
<p></p>
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="hotfix-start"></div>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<div class="col-1">
|
|
<h3>Kết thúc hotfix</h3>
|
|
|
|
<p>Kết thúc hotfix sẽ merge lại nội dung thay đổi vào nhánh 'develop' và 'master'. Ở nhánh 'master' sẽ được gắn tag là phiên bản của hotfix.</p>
|
|
<blockquote>
|
|
git flow hotfix finish VERSION
|
|
</blockquote>
|
|
</div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="hotfix-end"></div>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div>
|
|
<div class="col-1"></div>
|
|
<div class="col-2">
|
|
<div class="lines-close"></div>
|
|
<div class="lines-small-end"></div>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2><a name="commands" href="#commands">Các lệnh</a></h2>
|
|
<img src="img/git-flow-commands.png" alt="git-flow commands"/>
|
|
</div>
|
|
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2>Lưu ý</h2>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
<ul>
|
|
<li>Ở đây không giới thiệu được tất cả các lệnh mà chỉ đưa ra một số lệnh quan trọng nhất của git-flow.</li>
|
|
<li>Tất nhiên là bạn vẫn có thể sử dụng toàn bộ các lệnh thông thường của git. git-flow chỉ đơn giản là một tập hợp các lệnh mở rộng cho git.</li>
|
|
<li>Chức năng nhánh 'support' vẫn đang là bản beta nên không được đề cập ở đây.</li>
|
|
<li>Tôi rất sẵn sòng tích hợp bất kì bản dịch nào nếu bạn sẵn lòng :)</li>
|
|
</ul>
|
|
<p class="divider">★ ★ ★</p>
|
|
</div>
|
|
</div>
|
|
|
|
|
|
|
|
<footer>
|
|
<div class="scrollblock">
|
|
<h2><a name="comments" href="#comments">Bình luận</a></h2>
|
|
|
|
<div id="disqus_thread"></div>
|
|
</div>
|
|
</footer>
|
|
|
|
<script type="text/javascript">
|
|
/* * * CONFIGURATION VARIABLES: EDIT BEFORE PASTING INTO YOUR WEBPAGE * * */
|
|
var disqus_shortname = 'gitflowcheatsheet'; // required: replace example with your forum shortname
|
|
|
|
/* * * DON'T EDIT BELOW THIS LINE * * */
|
|
(function () {
|
|
var dsq = document.createElement('script');
|
|
dsq.type = 'text/javascript';
|
|
dsq.async = true;
|
|
dsq.src = 'https://' + disqus_shortname + '.disqus.com/embed.js';
|
|
(document.getElementsByTagName('head')[0] || document.getElementsByTagName('body')[0]).appendChild(dsq);
|
|
})();
|
|
</script>
|
|
<noscript>Please enable JavaScript to view the <a href="http://disqus.com/?ref_noscript">comments powered by Disqus.</a>
|
|
</noscript>
|
|
<a href="http://disqus.com" class="dsq-brlink">comments powered by <span class="logo-disqus">Disqus</span></a>
|
|
|
|
|
|
</body>
|
|
</html>
|